Học tiếng nhật sơ cấp | Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 6 Tối Chủ Nhật Bạn Làm Gì ?

22

Học tiếng nhật sơ cấp đang là chủ đề được rất nhiều người tìm kiếm. Vậy nên hôm nay Điểm Tốt xin đưa đến các bạn nội dung Học tiếng nhật sơ cấp | Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 6 Tối Chủ Nhật Bạn Làm Gì ? thông qua video và bài viết dưới đây:



Mua khóa học này trên Unica: Mua Ngay

Mua khóa học này trên Kyna: Mua Ngay

Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 6 Tối Chủ Nhật Bạn Làm Gì ? – Minnano Nihongo Tutorial bài học Day tiếng Nhật, tiếng nhật giao tiếp trình độ sơ cấp N5 …

Tag: Học tiếng nhật sơ cấp, [vid_tags]

Cảm ơn các bạn đã theo dõi nội dung Học tiếng nhật sơ cấp | Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 6 Tối Chủ Nhật Bạn Làm Gì ?. Điểm Tốt hy vọng đã giúp được bạn giải đáp được vấn đề, mọi thắc mắc hay bình luận xuống phía dưới.

Xem thêm: https://tieudiemtuong.net/category/ren-luyen

22 Comments

  1. Trung Tâm Ngoại Ngữ TOMATO Hải Phòng · Edit

    Chúc các bạn học vui vẻ ! Đừng quên Subscribe chọn nhận thông báo khi có video mới nhé và Share về các trang fb cá nhân để mọi người cùng học nhé mọi người.

    Reply
  2. たベます: ăn
    のみます: uống
    すいます: hút (hút thuốc)
    みます: nhìn
    ききます: nghe
    よみます: đọc
    かきます: viết
    かいます: mua
    とります: chụp
    します: làm
    あいます: gặp
    ごはん: cơm
    あさごはん: cơm sáng
    ひるごはん: cơm trưa
    ばんごはん: cơm tối
    パン: bánh mì
    たまご: trứng
    にく: thịt
    さかな: cá
    やさい: rau
    くだもの: hoa quả
    みず: nước
    おちゃ: trà
    こうちゃ: hồng trà (trà đen)
    ざゅうにゅう/ミルク: sữa bò
    ジュース: nước hoa quả
    ビール: bi
    [お]さけ: rượu
    ビデオ: video
    えいが: Phim
    CD: đĩa CD
    てがみ: bức thư
    レポート: báo cáo
    しゃしん: bức ảnh
    みせ: cửa hàng, cửa tiệm
    レストラン: nhà hàng
    にわ: vườn
    しゅくだい: bài tập
    テニス: quần vợt
    サッカー: bóng đá
    [お]はなみ: ngắm hoa, nhìn hoa
    なに: cái gì?
    いっしょに: cùng nhau
    ちょっと: một chút….
    いつま: luôn luôn, lúc nào cũng
    ときどき: thỉnh thoảng
    それから: từ đó
    ええ,いいですね: đồng ý, chắc tốt nhỉ
    わかりました: đã hiểu rồi

    2 ngữ pháp
    1 danh từ を(tân ngữ, phó từ)+ động từ
    Tôi uống nước
    わたしはみでをのみまさ
    Tôi ăn cơm
    ごはんをたべます
    Xem phim
    えいがをみます
    2 động từ します

    + A (dịch là chơi khi đi cùng thể thao)
    サッカをします: chơi bóng đá
    スポーツをします: chơi thể thao

    + B (dịch là tổ chức khi đi cùng sự kiện)
    パテューをします: tổ chức bữa tiệc
    かいぎをします: tổ chức cuộc họp

    + C (dịch là làm khi ghép với các hoạt động thông thường)
    じゅくだいをします: làm bài tập
    しごとをしまち: làm việc

    3 なにをしますか( làm gì? Làm cái gì? Làm việc gì?)

    Ngày mai bạn làm gì?
    あしたなにをしますか?

    Chủ nhật bạn làm gì?
    にちようびなにをしますか?

    Hôm qua anh đã làm gì?
    きのうなにをしましたか?

    Tôi không làm gì cả
    なにもしません

    Không ăn gì cả
    なにもたべません

    Cái gì cũng không uống
    なにものみません

    は(đọc là wa, không phải là trợ từ của chủ ngữ mà là trợ từ của câu chủ đề có thể dùng để nhấn mạnh ý nào đó)
    Ngày mai bạn làm gì?

    きのうはなにをしますか?(trong trường hợp này thêm は để nhấn mạnh nếu không có は người ta chỉ tập trung đến nội dung ở sau)

    +A 何 なん: た,だ,な
    : Hậu tố số đếm
    何 なに: trường hợp còn lại

    Tôi ăn cơm tại nhà hàng
    レストランでごはんをたべます

    Mua báo tại nhà ga
    えきでしんびんをかいます

    4 trợ từ で(ở, tại)
    ませんか: mời hay rủ ai một cái gì đóい

    Cùng nhau uống rượu không?
    いっしょにおさけをたべませんか?

    ましょう: dùng để thúc dục người khác làm việc gì đấy lẹ hơn
    いきましょう: đi thôi, đi thôi

    Ừ, được đấy
    ええ, いいですね

    Ừ, làm ngay thôi (thúc dục)
    ええ,ましょう

    Reply

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *